Đặc tính một số loại gạo thơm | |
Tên Sản Phẩm | Đặc Tính |
Gạo thơm Sóc Trăng (ST21) | Hạt gạo nhỏ, thon, dài, trong, thơm nhẹ. Cơm ngọt, thơm, dẻo, mềm, săn hạt. |
Gạo tám thơm Bắc bộ | Hạt gạo thon nhỏ, trong xanh, thơm nhẹ. Cơm ngọt, thơm, dẻo, mềm, săn hạt. |
Gạo Bắc hương Hải Hậu | Hạt gạo thon nhỏ, độ bóng vừa phải, hạt gạo hơi đục, mùi thơm nhẹ. Cơm có vị ngọt đậm. |
Gạo nàng thơm | Hạt gạo thon nhỏ, thơm nhẹ, có phần trắng hạt lựu ở giữa hạt. Cơm ngọt thanh, thơm, mềm, săn hạt. |
Gạo thơm hương lài Campuchia | Gạo dài, trắng trong, thơm. Cơm dẻo, ngọt, thơm. |
Gạo huyết rồng | Hạt gạo màu đỏ. Cơm mềm, xốp, ngọt bùi, khó ăn, khó nấu. |
Nếp Bắc | Hạt gạo tròn, màu trắng sữa. Cơm rất dẻo, mềm, thơm. |
Gạo tài nguyên Long An | Hạt gạo thon, hơi tròn, đục sữa. Cơm ngọt, mềm, xốp. |
Gạo thơm Đài Loan | Hạt gạo thon nhỏ, ngắn, trắng trong. Cơm dẻo, thơm, ngọt, săn hạt. |
Gạo thơm lài sữa | Hạt gạo dài, trắng sữa, thơm nhẹ. Cơm dẻo, thơm, ngọt. |
Gạo thơm jasmine | Hạt gạo dài to, trắng trong, thơm nhẹ. Cơm dẻo, mềm, thơm. |
Gạo dẻo 4218 | Hạt gạo dài trắng trong, bạc bụng. Cơm dẻo, nhạt cơm, hơi cứng. |
Gạo Hàm Châu | Hạt gạo to tròn, đục phần bụng. Cơm nở, xốp, không dẻo. |