Kích thước nẹp T là một trong những chủ đề được rất nhiều khách hàng quan tâm. Bởi vì nẹp T được phân thành nhiều kích thước lớn nhỏ khác nhau, ứng với mỗi kích thước sẽ có các chất liệu T nhôm, T inox, T đồng, T nhựa. Điều này khiến khách hàng khó để đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu sử dụng.
1. Phân loại kích thước nẹp chữ T theo 4 chất liệu khác nhau
Trên thị trường nẹp ốp lát- trang trí có rất nhiều loại nẹp T được làm từ các chất liệu khác nhau như nhôm, inox, đồng, nhựa.
>> Xem thêm: Tất Tần Tật Về Nẹp Nhôm Chữ T – Thông Số Và Cách Lựa Chọn
Ứng với mỗi chất liệu này sẽ có các kích thước nẹp chữ T khác nhau. Cụ thể:
1.1 Nẹp T nhôm
- Nẹp nhôm chữ T hay còn được gọi là nẹp T nhôm, nẹp chỉ T, nẹp chữ T dùng để trang trí.
- Chất liệu: Nhôm hợp kim, mạ anode cao cấp.
- Kích thước nẹp T nhôm phổ biến hiện nay: T6, T8, T10, T15, T22, T25, T30
- Tác dụng: Dùng để trang trí vách, xử lý khe ghép nối giữa các vật liệu, khe giãn cách…
>> Xem thêm: 5 lý do bạn nên chọn nẹp inox chữ T 304 thay vì các loại khác
1.2 Nẹp T inox:
- Nẹp T inox có rất nhiều loại khác nhau nhưng loại thông dụng nhất hiện nay là inox 304.
- Chất liệu: inox 304 cao cấp
- Kích thước: T6, T10, T15, T20
- Tác dụng: Nẹp inox chữ T được ghép với nhau bằng 2 đường thẳng và tạo thành chữ T in hoa. Dùng để trang trí, xử lý các khe giãn cách, khe hở trên vách tường hay khe nối giữa 2 vật liệu khác nhau.
1.3 Nẹp chỉ T đồng trang trí:
- Nẹp đồng chữ T hay còn được gọi là nẹp đồng, nẹp chỉ đồng T trang trí, nẹp chỉ T.
- Nẹp đồng được phân thành 2 loại chính: Nẹp đồng bề mặt trơn và nẹp đồng bề mặt gân.
- Kích thước: T10 (trơn, gân), T20 (trơn, gân), T25 (trơn, gân)
- Tác dụng: Nẹp đồng thường được sử dụng để làm chỉ tường trang trí nội thất, xử lý khe hở giãn cách, khe nối giữa 2 vật liệu khác nhau. Đặc biệt, nẹp đồng bề mặt gân còn có tác dụng bảo vệ bậc cầu thang và chống trơn trượt hiệu quả.
1.4 Nẹp T nhựa nối sàn dành cho sàn gỗ
- Nẹp nhựa nối sàn.
- Chất liệu: Nhựa PVC
- Kích thước: T30mm x 12mm
- Tác dụng: Dùng để ngăn phòng, hoặc kết nối giữa hai phòng có mặt sàn bằng nhau.
2. Kích thước nẹp T nhôm phổ biến nhất
Hình ảnh mặt cắt nẹp T nhômSTT | Mã sản phẩm | Kích thước (mm) | Ứng dụng |
1 | T6 | 5.9 x 5.6 x 2500 | Sử dụng trang trí, tạo tính thẩm mỹ cho các vị trí vách phòng ngủ, phòng khách |
2 | T8 | 8.3 x 4.9 x2500 | Dễ dàng giấu đi các khe nối giữa 2 vật liệu khác nhau như gỗ với đá, gạch với gỗ. |
3 | T10 | 10 x 5 x 2500 | Dùng cho các vách, khe giãn cách có kích thước vừa phải. |
4 | T15(CVAC147) | 14 x 8 x 25000 | Các vị trí khe co giãn, khe tách vật liệu cho sàn gỗ. |
5 | T22(CVAC220) | 22 x 9 x 2500 | Chủ yếu sử dụng cho sàn gỗ, làm chỉ trang trí. |
6 | T25 | 25 x 9 x 2500 | Xử lý các khe giãn cách, khe nối giữa các vật liệu gạch, đá, gỗ, kính, tạo điểm nhấn nổi bật. |
7 | T30 | 30 x 9 x 2500 | Dễ dàng che đi khe nối giữa 2 vật liệu khác nhau có kích thước lớn. |
2.1 Kích thước nẹp T6 nhôm
- Tên sản phẩm: T6
- Kích thước: 5.9 x 5.6 x 2500mm
- Chất liệu: Hợp kim nhôm, mạ anode
- Màu sắc: Màu vàng bóng, vàng mờ, sâm banh, màu nhôm, màu inox
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, trọng lượng nhẹ, tính thẩm mỹ cao.
2.2 Kích thước nẹp T8 nhôm
- Tên sản phẩm: T8
- Kích thước: 8.3 x 4.9 x2500mm
- Chất liệu: Hợp kim nhôm, mạ anode
- Màu sắc: Màu vàng bóng, vàng mờ, màu nhôm, màu inox, màu sâm banh
- Ưu điểm: Đa dạng màu sắc, giá thành rẻ.
2.3 Kích thước nẹp T10 nhôm
- Tên sản phẩm: T10
- Kích thước: 10 x 5 x 2500mm
- Chất liệu: Hợp kim nhôm, mạ anode
- Màu sắc:Màu vàng bóng, vàng mờ, màu nhôm, màu inox, màu sâm banh
- Ưu điểm: Có nhiều màu sắc để lựa chọn, giá thành rẻ.
2.4 Kích thước nẹp nhôm T15
- Tên sản phẩm: T15
- Mã sản phẩm: CVAC147
- Kích thước: 14 x 8 x 25000mm
- Nguyên liệu: Hợp kim nhôm, mạ anode
- Màu sắc: Màu nhôm, màu inox…
- Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao nhờ bề mặt nhôm sáng bóng, giá thành rẻ.
2.5 Kích thước nẹp nhôm T22
- Tên sản phẩm: T22
- Mã sản phẩm: CVAC220
- Kích thước: 22 x 9 x 2500mm
- Chất liệu: Hợp kim nhôm, mạ anode
- Màu sắc: Màu nhôm, màu inox…
- Ưu điểm: Giá thành rẻ, tính thẩm mỹ cao.
2.6 Kích thước nẹp T25 nhôm
- Tên sản phẩm: T25
- Kích thước: 25 x 9 x 2500mm
- Chất liệu: Hợp kim nhôm, mạ anode
- Màu sắc: Vàng bóng, vàng mờ, màu nhôm, màu inox.
- Ưu điểm: Bề ngoài sáng bóng, nhẹ, giá thành rẻ.
2.7 Nẹp nhôm T30
- Tên sản phẩm:T30
- Kích thước: 30 x 9 x 2500mm
- Chất liệu: Hợp kim nhôm, mạ anode
- Màu sắc: Vàng bóng, vàng mờ, màu nhôm, màu inox.
- Ưu điểm: Có nhiều màu sắc để lựa chọn, giá thành rẻ.
3. Top 5 loại kích cỡ nẹp T inox thông dụng
Nẹp T inox là sản phẩm cao cấp với nhiều tính năng vượt trội như không bị oxi hóa trong diều kiện thường, chịu lực tốt, màu nẹp lên đẹp sắc nét. Các kích thước nẹp T phổ biến gồm:
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Ứng dụng |
1 | T6(S-T66) | 6 x 6 x 2440 | Làm khe trang trí cho vách, tường, cửa. Bao gồm vách sảnh tiếp tân, vách tivi phòng khách, vách phòng ngủ, chỉ trang trí cho cửa đi, cửa tủ…. |
2 | T8(S-T85) | 8 x 5 x 2440 | Làm khe trang trí cho vách, tường, cửa… tạo điểm nhấn cho không gian nội ngoại thất. |
3 | T10(S-T105) | 10 x 5 x 2440 | Tạo chi tiết trang trí bắt mắt cho tường đá, nội thất đồ gỗ. |
4 | T25(S-T25) | 25 x 8 x 2440 | Nẹp T25mm dùng để tạo điểm nhấn trên tường, sàn, trần nhà với không gian diện tích lớn. |
5 | T30 | 30 x 8 x 2440 | Xử lý khe giãn cách, khe nối giữa 2 vật liệu có khoảng cách lớn. |
3.1 Kích thước nẹp T6 inox
- Tên sản phẩm: T6
- Mã sản phẩm: S-T85
- Kích thước: 8 x 5 x 2440mm
- Chất liệu: inox 304 cao cấp
- Màu sắc: inox bóng, vàng bóng.
- Ưu điểm: Bề mặt sáng bóng, độ bền cao, chống va đập trầy xước tốt.
3.2 Kích thước nẹp T8 inox
- Tên sản phẩm: T8
- Mã sản phẩm: S-T66
- Kích thước: 6 x 6 x 2440mm
- Chất liệu: inox 304 cao cấp
- Màu sắc: inox bóng, vàng bóng.
- Ưu điểm: Bề mặt sáng bóng, độ bền cao, không bị ăn mòn như các chất liệu nẹp khác.
3.3 Kích thước nẹp T10 inox
- Tên sản phẩm: T10
- Mã sản phẩm: S-T105
- Kích thước: 10 x 5 x 2440mm
- Chất liệu: inox 304 cao cấp
- Màu sắc: inox bóng, vàng bóng, đen mờ
- Ưu điểm: Nhiều màu sắc để lựa chọn, tính thẩm mỹ và độ bền cao.
3.4 Kích thước nẹp T25 inox
- Tên sản phẩm: T25
- Mã sản phẩm: S-T25
- Kích thước: 25 x 8 x 2440mm
- Chất liệu: inox 304 cao cấp
- Màu sắc: vàng xước.
- Ưu điểm: Bắt mắt nhờ bề mặt sáng bóng, độ bền cao.
3.5 Kích thước nẹp T30 inox
- Tên sản phẩm: T30
- Kích thước: 30 x 8 x 2440mm
- Chất liệu: inox 304 cao cấp
- Màu sắc: vàng xước, vàng bóng, inox xước, inox bóng, đen mờ.
- Ưu điểm: Màu sắc đa dạng phù hợp với nhiều công trình khác nhau. Độ bền cao, ít bị ăn mòn.
4. Kích thước nẹp đồng chữ T
Có nhiều loại nẹp chỉ đồng như nẹp đồng mặt trơn và mặt gân với các kích thước phổ biến như:
STT | Tên sản phẩm | Kích thước (mm) | Ứng dụng |
1 | T10 | 10 x 5 x 4000 | -Nẹp thường dùng để trang trí, chạy ron đá hoa cương, gạch trong không gian nội thất sang trọng. |
2 | T10Gân | 10 x 5 x 4000 | Thường dùng để chống trơn, thợ sẽ xẻ khe đá, nhét 1 đến 3 hàng nẹp T để tạo thành chỉ chống trơn bậc cầu thang, sàn gạch. |
3 | T20Mặt trơn | 20 x 8 x 4000 | Xử lý các khe giãn cách, khe nối giữa các vật liệu gạch, đá, gỗ, kính tạo điểm nhấn trong trang trí nội thất. |
4 | T20Gân | 20 x 5 x 4000 | Thường được sử dụng để làm nẹp chống trơn trượt cầu thang, bậc tam cấp. |
5 | T25Mặt trơn | 25 x 10 x 4000 | Trang trí vách ngăn tường, làm nẹp chỉ chạy viền trang trí đá ốp tường, biển quảng cáo… |
6 | T25 Gân | 25 x 8 x 4000 | Làm nẹp trang trí & chống trơn trượt hiệu quả cho bậc cầu thang lên xuống, tạo điểm nhấn cho tường, vách ngăn lớn trong siêu thị, trung tâm thương mại lớn. |
4.1 Kích thước nẹp T10 đồng mặt trơn
- Tên sản phẩm: T10 mặt trơn
- Kích thước: 10 x 5 x 4000mm
- Chất liệu: Đồng và hợp kim của kẽm
- Màu sắc: Ánh đồng
- Ưu điểm: Bề mặt trơn sáng bóng, tạo điểm nhấn nổi bật.
4.2 Kích thước nẹp đồng T10 mặt gân
Tên sản phẩm: T10 mặt gân- Kích thước: 10 x 5 x 4000mm
- Chất liệu: Hợp kim đồng
- Màu sắc: Ánh đồng
- Ưu điểm: Vừa có tác dụng chống trơn trượt cầu thang vừa tạo điểm nhấn không gian nội thất.
4.3 Kích thước nẹp T20 đồng mặt trơn
- Tên sản phẩm: T20 mặt trơn
- Kích thước: 20 x 8 x 4000mm
- Chất liệu: Hợp kim đồng và kẽm
- Màu sắc: Vàng bóng
- Ưu điểm: Bắt mắt, bền đẹp.
4.4 Kích thước nẹp chữ T20 đồng mặt gân
- Tên sản phẩm: T20 mặt gân
- Kích thước: 20 x 5 x 4000mm
- Chất liệu: Hợp kim đồng và kẽm
- Màu sắc: Ánh đồng
- Ưu điểm: Màu sắc bắt mắt, sang trọng, tạo điểm nhấn không gian nội thất.
4.5 Kích thước nẹp đồng T25 trơn
- Tên sản phẩm: T25 mặt trơn
- Kích thước: 25 x 10 x 4000mm
- Chất liệu: Hợp kim đồng và kẽm
- Màu sắc: Vàng, vàng bóng
- Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao, mang lại sự sang trọng, đẳng cấp.
4.6 Kích thước nẹp đồng T25 gân
Nẹp đồng T25 dùng để chống trơn bậc cầu thang- Tên sản phẩm: T25 mặt gân
- Kích thước: 25 x 8 x 4000mm
- Chất liệu: Hợp kim đồng và kẽm
- Màu sắc: Vàng, vàng bóng
- Ưu điểm: Đẹp mắt, dày dặn, chịu lực tốt.
5. Kích thước nẹp chữ T nhựa nối sàn
Nẹp nhựa T nối sàn khổ rộng 30mm x 12mmSTT | Tên sản phẩm | Kích thước (Đơn vị mm) | Ứng dụng |
1 | T 30×12 | 30 x 12 x 2700 | Dùng để ngăn phòng, hoặc kết nối giữa hai phòng có mặt sàn bằng nhau, hoặc lắp tại sàn mép cửa với không gian bên ngoài |
- Tên sản phẩm: Nẹp T nhựa nối sàn 30mm x 12mm
- Kích thước: 30 x 12 x 4000mm
- Chất liệu: Thành phần chủ yếu được làm bằng nhựa PVC
- Màu sắc: Vân gỗ
- Ưu điểm: Bền, không bị biến dạng khi gặp nước.
- Tác dụng: Dùng để nối sàn.
>> Xem thêm: Mua nẹp đồng chữ T ở đâu uy tín? Bí quyết chọn đúng sản phẩm
Bài viết trên đây đã tổng hợp tất cả các loại kích thước nẹp T bao gồm T nhôm, T inox, chỉ T đồng trang trí, T nhựa nối sàn được KTS, nhà thầu, chủ nhà quan tâm nhất hiện nay. Hy vọng qua bài viết, bạn có thể tham khảo và lựa chọn cho mình loại nẹp T phù hợp nhất nhé!