Trong thế giới kinh doanh và du lịch, quy đổi ngoại tệ đóng vai trò quan trọng. Trong bài viết này, chúng ta sẽ tìm hiểu về tỷ giá mới nhất của 1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, giúp bạn hiểu rõ hơn về quá trình chuyển đổi này và những vấn đề liên quan. Đừng bỏ lỡ cơ hội cập nhật thông tin quan trọng để thực hiện giao dịch ngoại tệ một cách hiệu quả!

hình ảnh

Bảng Anh là gì? Ký hiệu của đồng bảng Anh (GBP) là gì?

Bảng Anh, còn được gọi là Anh Kim, là đơn vị tiền tệ chính thức của Vương quốc Anh và các lãnh thổ hải ngoại thuộc địa. Đồng Bảng Anh được chia thành 100 xu, bao gồm cả pence và penny. Ký hiệu của đồng Bảng Anh là (£), có nguồn gốc từ chữ L trong LSD, tên viết tắt của các đơn vị đếm 12: liae, solidi, denarii, chuyển sang tiếng Anh là Pound, shilling, và pence (hoặc penny). Đồng Bảng Anh là một trong những đồng tiền lâu đời nhất được sử dụng và hiện vẫn là một trong những loại ngoại tệ phổ biến trên thế giới.

1 Bảng Anh (GBP) bằng bao nhiêu tiền Việt Nam (VNĐ)

Đồng Bảng Anh được coi là một trong những đồng tiền có giá trị cao nhất đang lưu thông trên thế giới hiện nay, và chúng có sự chênh lệch đáng kể so với đồng tiền Việt Nam. Theo tỷ giá bán mới nhất được cập nhật từ Ngân hàng Nhà nước Việt Nam vào hôm nay ngày 23/11/2023 thì:

1 Bảng Anh (GBP) = 29.711,66 VND 

Dựa vào tỷ giá 1 bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam bên trên, việc quy đổi các mệnh giá khác của đồng bảng Anh sang đồng tiền Việt Nam hết sức đơn giản ví dụ:

  • 10 Bảng Anh (GBP) = 297.116,59 VND
  • 100 Bảng Anh (GBP) = 2.971.165,94 VND
  • 1000 Bảng Anh (GBP) = 29.711.659,40 VND
  • 100.000 Bảng Anh (GBP) = 2.971.165.940,00 VND
  • 500.000 Bảng Anh (GBP) = 14.855.829.700,00 VND
  • 1 triệu Bảng Anh (GBP) = 29.711.659.400,00 VND

Nếu bạn không thể đến trực tiếp các ngân hàng để kiểm tra tỷ giá hiện tại của đồng Bảng Anh hoặc một số đồng ngoại tệ khác, bạn cũng có thể sử dụng Google. Chỉ cần truy cập trang website https://www.google.com và nhập từ khóa “1 Bảng Anh bằng bao nhiêu tiền Việt Nam,” kết quả sẽ xuất hiện ngay và hoàn toàn chính xác tại thời điểm bạn tìm kiếm.

Các loại mệnh giá của đồng tiền Bảng Anh (GBP)

Ngày nay, để tối ưu hóa quá trình lưu trữ và giao dịch trong kinh doanh, ngân hàng Anh đã phát hành đồng tiền theo hai hình thức: tiền xu và tiền giấy, với các mệnh giá khác nhau.

Tiền xu

Tiền xu Bảng Anh

Tiền xu của đồng Bảng Anh được phát hành bởi Xưởng Đúc Tiền Hoàng Gia và bao gồm một loạt các mệnh giá, từ 1 xu đến 2 bảng, cùng với đồng 5 bảng (ít được sử dụng). Mỗi đồng xu mang đến một thiết kế đặc trưng với hình ảnh biểu tượng, thể hiện đặc điểm độc đáo của từng mệnh giá:

  • 1 xu: Hình ảnh cổng thành.
  • 2 xu: Biểu tượng của Huân tước xứ Wales.
  • 5 xu: Hình ảnh hoa Thistle, quốc hoa của xứ Scotland.
  • 10 xu: Hình sư tử, biểu tượng của nước Anh.
  • 20 xu: Hình ảnh hoa hồng Tudor.
  • 50 xu: Hình Britannia và một con sư tử.
  • 1 bảng: Biểu tượng cây thánh giá Celtic xứ Northern Ireland.
  • 2 bảng: In câu nói nổi tiếng của Isaac Newton: “Standing on the Shoulders of Giants”.

Tiền giấy

Tiền giấy bảng Anh

Tiền giấy do Ngân hàng Anh và các ngân hàng ở Scotland, Bắc Ireland phát hành bao gồm các mệnh giá là 5 bảng, 10 bảng, 20 bảng và 50 bảng. Quá trình phát hành này tuân thủ nghiêm ngặt các yêu cầu và đặt thế chấp tại Ngân hàng Anh cho toàn bộ lượng tiền giấy đưa vào lưu thông.

Mặt sau của từng mệnh giá tiền giấy đều mang hình ảnh những nhân vật lịch sử nổi tiếng:

  • Tờ 5 bảng Anh: In hình Winston Churchill, nhà chính trị nổi tiếng, đặc biệt trong thời Chiến tranh thế giới thứ hai.
  • Tờ 10 bảng Anh: In hình Jane Austen, nữ văn sĩ nổi tiếng người Anh.
  • Tờ 20 bảng Anh: In hình J. M. W. Turner, họa sĩ phong cảnh thuộc trường phái lãng mạn.
  • Tờ 50 bảng Anh: In hình Alan Turing, nhà khoa học máy tính và đóng vai trò quan trọng trong giải mã máy Enigma.

Cập nhật bảng tỷ giá đồng Bảng Anh tại các ngân hàng mới nhất hôm nay

Tương tự như đồng USD, đồng Bảng Anh cũng trải qua sự biến động liên tục do ảnh hưởng của tình hình kinh tế toàn cầu. Dưới đây là bảng cập nhật về tỷ giá của đồng Bảng Anh tại các ngân hàng:

Ngân hàngMua tiền mặtMua chuyển khoảnBán tiền mặtBán chuyển khoản
ABBank29,485.0029,603.0030,875.0030,970.00
ACB29,983.0030,616.00
Agribank29,782.0029,962.0030,775.00
Bảo Việt29,854.0030,627.00
BIDV29,668.0029,847.0030,778.00
CBBank29,952.0030,640.00
Đông Á29,840.0029,980.0030,660.0030,610.00
Eximbank29,821.0029,910.0030,654.00
GPBank29,968.00
HDBank29,795.0029,879.0030,677.00
Techcombank29,533.0029,905.0030,827.00
TPB29,713.0029,806.0031,039.00
UOB29,326.0029,628.0030,881.00
VIB29,698.0029,968.0030,653.0030,593.00
VietABank29,804.0030,024.0030,624.00
VietBank29,820.0029,909.0030,653.00
VietCapitalBank29,503.0029,801.0030,800.00
Vietcombank29,498.2929,796.2530,754.50
VietinBank29,921.0029,971.0030,931.00

Ngoài ra, nếu bạn muốn tham khảo thêm các tỷ giá ngoại tệ khác mới nhất thì truy cập fea.edu.vn. Tại đây chúng tối luôn cập nhật các thông tin tài chính mới nhất như 1 Sen Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt500 đô là bao nhiêu tiền Việt Nam1 Baht thái bằng bao nhiêu tiền Việt….

Nguồn: https://fea.edu.vn/1-bang-anh-bang-bao-nhieu-tien-viet-nam/

Xem thêm bài viết liên quan:

1 Đô Úc Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Nơi Đổi Đô Úc (AUD) Uy Tín, An Toàn

1 Tỷ Đô (USD) Bằng Bao Nhiêu Tiền Việt? Cập Nhật Tỷ Giá Mới Nhất Hôm Nay