1. 넌 자기자신을 사랑해? 그렇다면 내 라이벌아야!
Phiên âm: neon jagijasin-eul saranghae? Geureohdamyeon nae laibeol-iya!
Ý nghĩa: Bạn có yêu bản thân không ? Nếu có thì bạn chính là tình địch của mình rồi!
2. 니 입’술’에 취한다
Phiên âm: ni ib ’sul’ e chwihanda
Ý nghĩa: Anh say bởi môi em / Em say bởi môi anh.
입술 có nghĩa là môi. 술 có nghĩa là rượu. Đây là 1 dạng chơi chữ của người Hàn nha!
3. 사람들이 살기 위해 하루 밥 3끼, 물 2리터가 필요해. 그러나 난 널 보기만 해도 충분해!
Phiên âm: saramdeul-i salgi wihae haru bab 3kki, mul 2l iteoga pil-yohae. Geuleona nan neol bogiman haedo chungbunhae!
Ý nghĩa: Con người cần ăn cơm 3 bữa, uống 2 lít nước mỗi ngày, nhưng anh/ em chỉ cần ngắm em/ anh là đủ.
4. 넌 마술사야? 왜 널 볼 때마다 주변 모든 건 다 사라져?
Phiên âm: neon masulsaya? Wae neol bol ttaemada jubyeon modeun geon da salajyeo?
Ý nghĩa: Anh/ em là nhà ảo thuật gia à? Tại sao mỗi khi nhìn anh/ em tất cả mọi thứ xung quanh đều biến mất
5. 비도 오는데 너는 왜 나한테 안와?
Phiên âm: bido oneunde neoneun wae nahante an-wa?
Ý nghĩa: Trời cũng đổ mưa rồi vậy sao bạn còn chưa đổ mình?
6. 왜 집이 있는데 자꾸 내마음에 머물러?
Phiêm âm: wae jib-i issneunde jakku naema-eum-e meomulleo?
Nhà bạn có sao bạn không ở mà lại đến ở nơi trái tim mình thế?
7. 난 너를 따라가도 돼? 우리 부모님이 항상 자기의 꿈을 따라가라고 하셔서…
Phiên âm: nan neoleul ttaragado dwae? Uri bumonim-i hangsang jagiui kkum-eul ttaragalago hasyeoseo…
Mình đi theo bạn được không? Vì bố mẹ mình dạy rằng luôn phải theo đuổi ước mơ của bản thân.
8. 말로 표현할 수 없을 만큼 사랑해
Phiên âm: mallo pyohyeonhal su eobs-eul mankeum saranghae
Không lời nào có thể diễn tả hết được anh yêu em/ em yêu anh.
9. 다이어트 그만하세요. 당신의 존재가 1g이라도 사라지는게 싫어요
Phiên âm: daieoteu geumanhaseyo. Dangsin-ui jonjaega 1gilado salajineunge silh-eoyo
Ý nghĩa: Đừng giảm cân nữa. Anh ghét cái việc em biến mất, dù chỉ 1 gram.
10. 쌍둥이에요? 아니면 당신이 세상에서 제일예쁘겠네요
Phiên âm: ssangdung-ieyo? Animyeon dangsin-i sesang-eseo jeil-yeppeugessneyo
Ý nghĩa: Em có chị song sinh không? Nếu không thì em hẳn là người đẹp nhất trên thế gian rồi.
11. 넌 이제 혼자야 내약혼자
Phiên âm: neon ije honjaya naeyaghonja
Ý nghĩa: Em bây giờ là vị hôn thê của anh.
Câu này chơi chữ ở từ 혼자 trong 약혼자 (vị hôn thê).
12. 나는 니꺼야
Phiên âm: naneun nikkeoya
Ý nghĩa: Anh là của em/ Em là của anh.
Siêu ngắn gọn, súc tích nha
Chúc các bạn cưa đổ được crush của mình bằng những câu tiếng Hàn ngọt ngào nhé!
Bài đọc thêm: Đại học Howon - trường top1% có học phí rẻ nhất Hàn Quốc