Kể từ 1.3.2015, mã vùng điện thoại cố định của 59/63 tỉnh, thành phố sẽ có sự thay đổi.
Ngoài việc thay đổi mã vùng điện thoại cố định của 59/63 tỉnh thành theo theo Thông tư 22/2014/TT-BTTTT áp dụng từ ngày 1.3.2015. Thuê bao di động 11 số cũng sẽ chuyển thành 10 số nhé.
Cũng theo quy hoạch trên, hiện tại độ dài mã mạng di động là 2 (đầu 9X) và 3 (đầu 1XX) chữ số, độ dài số thuê bao ĐTDĐ là 7 chữ số, dẫn đến độ dài quay số khi gọi đến thuê bao ĐTDĐ là không thống nhất, tùy theo mã mạng mà độ dài quay số là 10 hoặc 11 chữ số bao gồm cả số mào đầu quốc gia “0”. Quy hoạch mới quy định độ dài mã mạng di động là 2 chữ số, độ dài số thuê bao ĐTDĐ vẫn giữ nguyên như hiện tại là 7 chữ số. Như vậy, độ dài quay số khi gọi đến thuê bao ĐTDĐ là thống nhất đối với tất cả các DN viễn thông và người sử dụng dịch vụ, đều là 10 chữ số bao gồm cả số mào đầu quốc gia “0”; đồng nghĩa trong thời gian tới tất cả các thuê bao 11 số sẽ được chuyển thành thuê bao 10 số.
Mã vùng điện thoại cố định mới áp dụng từ 1.3.2015
Tỉnh, thành | Mã vùng cũ | Mã vùng mới |
Quảng Ninh | 33 | 203 |
Bắc Giang | 240 | 204 |
Lạng Sơn | 25 | 205 |
Cao Bằng | 26 | 206 |
Tuyên Quang | 27 | 207 |
Thái Nguyên | 280 | 208 |
Bắc Cạn | 281 | 209 |
Phú Thọ | KĐ | 210 |
Vĩnh Phúc | KĐ | 211 |
Sơn La | 22 | 212 |
Lai Châu | 231 | 213 |
Lào Cai | 20 | 214 |
Điện Biên | 230 | 215 |
Yên Bái | 29 | 216 |
Hòa Bình | KĐ | 218 |
Hà Giang | KĐ | 219 |
Hải Dương | 320 | 220 |
Hưng Yên | 321 | 221 |
Bắc Ninh | 241 | 222 |
Hải Phòng | 31 | 225 |
Hà Nam | 351 | 226 |
Thái Bình | 36 | 227 |
Nam Định | 350 | 228 |
Ninh Bình | 30 | 229 |
Quảng Bình | 52 | 232 |
Quảng Trị | 53 | 233 |
Thừa Thiên Huế | 54 | 234 |
Quảng Nam | 510 | 235 |
Đà Nẵng | 511 | 236 |
Thanh Hóa | 37 | 237 |
Nghệ An | 38 | 238 |
Hà Tĩnh | 39 | 239 |
Hà Nội | 4 | 24 |
Đồng Nai | 61 | 251 |
Bình Thuận | 62 | 252 |
Bà Rịa Vũng Tàu | 64 | 254 |
Quảng Ngãi | 55 | 255 |
Bình Định | 56 | 256 |
Phú Yên | 57 | 257 |
Khánh Hòa | 58 | 258 |
Ninh Thuận | 68 | 259 |
Kon Tum | 60 | 260 |
Đắk Nông | 501 | 261 |
Đắk Lắk | 500 | 262 |
Lâm Đồng | 63 | 263 |
Gia Lai | 59 | 269 |
Vĩnh Long | 70 | 270 |
Bình Phước | 651 | 271 |
Long An | 72 | 272 |
Tiền Giang | 73 | 273 |
Bình Dương | 650 | 274 |
Bến Tre | 75 | 275 |
Tây Ninh | 66 | 276 |
Đồng Tháp | 67 | 277 |
TP.HCM | 8 | 28 |
Cà Mau | 780 | 290 |
Bạc Liêu | 781 | 291 |
Cần Thơ | 710 | 292 |
Hậu Giang | 711 | 293 |
Trà Vinh | 74 | 294 |
An Giang | 76 | 296 |
Kiên Giang | 77 | 297 |
Sóc Trăng | 79 | 29 |