Đã bao giờ bạn muốn miêu tả màu sắc của một bông hoa hay một cái áo bằng tiếng Trung để người nghe có thể tưởng tượng chi tiết nhất về những điều bạn mô tả nhưng bạn mới chỉ học những từ vựng tiếng Trung về các màu sắc cơ bản?

Cùng mình tìm hiểu một số cách diễn đạt nâng cao khi nói về màu sắc trong tiếng Trung nhé!

天蓝色Tiān lán sèXanh da trời
青色Qīng sèXanh lơ
藏青色Zàng qīng sèXanh hải quân/navy
姜黄色Jiāng huáng sèVàng nghệ
柠檬黄色Níng méng huáng sèVàng chanh
绿蓝色Lǜ lán sèXanh ngọc/xanh cổ vịt
 翠色Cuì sèXanh ngọc lục bảo
薄荷色Bò hé sèXanh bạc hà
茶色chá sèXanh trà
橄榄绿色Gǎn lǎn lǜ sèXanh oliu
苔绿色tái lǜ sèXanh rêu

Xem tiếp: https://flexiclasses.com/blog-vn/mau-sac-tieng-trung/