HSK 5 là một trong những cấp độ khó vì vậy việc ôn tập từ vựng HSK 5 là vô cùng quan trọng, không thể bỏ qua. Hôm nay, Tiếng Trung THANHMAIHSK đem đến cho các bạn bản tổng hợp từ vựng HSK 5 cơ bản để các bạn cùng tham khảo.

hình ảnh

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung HSK 5


唉   / āi/:   Hừ, Ừ, Ôi, Dạ, Vâng 


爱护  /àihù/:  Động từ, Bảo vệ, Giữ gìn, Trân quý


爱惜   /àixī /: Yêu quý,Quý trọng


爱心  /àixīn /:  Tình Yêu thương, lòng yêu thương 


岸    /àn /:  Bờ, Bến bờ


安装  /ānzhuāng/:  Lắp đặt, Cài đặt    


傍晚   /bàngwǎn/:  Chạng vạng, Gần tối, Sẩm tối, Nhá nhem 


办理  /bànlǐ /: Xử lý


班主任  /bānzhǔrèn/:  Chủ nhiệm lớp; giáo viên chủ nhiệm; giáo viên phụ trách


保存  /bǎocún /: Bảo tồn


表情  /biǎoqíng/:  Biểu cảm  


表示   /biǎoshì/:  Biểu thị, Bày tỏ 


表现   /biǎoxiàn/:   Biểu hiện


表演   /biǎoyǎn/:  Biểu diễn 


表扬  /biǎoyáng/: Biểu dương, Khen ngợi


标志  /biāozhì/:  Dấu hiệu, Kí hiệu


彼此   /bǐcǐ/: Lẫn nhau 


别  /bié/:    Khác 


毕竟  /bìjìng/: Cuối cùng, Dù sao cũng 


比例  /bǐlì /: Tỷ lệ, Tỷ số 


比如   /lìrú/:   Ví dụ, Chẳng hạn như 


补充  /bǔchōng /:  Bổ sung


不得了 /bùdéliǎo/:  Quá, Quá sức, Cực kì 


不断  /búduàn/:  Không ngừng


部分   /bùfèn /:   Bộ phận 


不足   /bùzú/:   Không đủ, Thiếu, Chưa đạt 


踩   /cǎi/:  Dẫm, Đạp, Dậm (chân)  


财产  /cáichǎn/:  Tài sản, Của cải 


采访   /cǎifǎng/:   Phỏng vấn 


彩虹   /cǎihóng/:  Cầu vồng 


朝  /cháo/:  Ngoảnh mặt về; hướng về 


炒   /chǎo/:  Xào, Món xào  


承担  /chéngdān/:   Đảm đương, Gánh vác


程度   /chéngdù/:  Trình độ, Mức độ 


宠物    /chǒngwù/:   Vật nuôi


臭   /chòu/:   Hôi 


丑   /chǒu/:  Xấu 


抽屉  /chōutì/:   Ngăn kéo 


抽象  /chōuxiàng/:   Trừu tượng


传说   /chuánshuō/:  Truyền thuyết 


传统  /chuántǒng/:  Truyền thống


 除非  /chúfēi /:  Trừ phi, Trừ khi 


此外   /cǐwài /:  Ngoài ra


辞职  /cízhí/:  Từ chức 


从此  /cóngcǐ /:  Từ đây 


促使  /cùshǐ/:   Thúc đẩy


大型   /dàxíng/:  Cỡ to 


答应  /dāyìng/:  Đáp ứng, Đồng ý  


打招呼  /dǎzhāohuū/:  Chào hỏi 


点头  /diǎntóu/: Gật đầu 


电信   /diànxìn/:  Điện tín 


/钓   /diào/:  Móc, câu 


地理  /dìlǐ /:  Địa lí  


顶   /dǐng/:   Đỉnh, ngọn, Chóp 


丁   /dīng /:   Con trai, Họ: Đinh .


地区  /dìqū/:   Khu vực


的确   /díquè/:   Chính xác


敌人  /dírén/:   Kẻ địch


地毯  /dìtǎn/:   Thảm


地位  /dìwèi/:   Địa vị, Vị trí 


地震   /dìzhèn/:   Địa chấn, Động đất 


洞   /dòng/:   Hang động, Động


冻   /dòng/:   Đông (lạnh)


对方  /duìfāng/:  Đối phương, Bên kia


对手  /duìshǒu/:  Đối thủ 


发挥   /fāhuī /:  Phát huy 


罚款   /fákuǎn/:  Khoản phạt 


发明   /fǎ míng/:  Phát minh


翻    /fān /: Lật  


反而  /fǎn’ér /:   Ngược lại, Nhưng mà


反复   /fǎnfù/:  Nhiều lần, Lắp đi lặp lại


繁荣   /fánróng/: Phồn vinh  


凡是   /fánshì/:   Phàm là


反应  / fǎnyìng/:  Phản ứng


反映   / fǎnyìng/:   Phản ánh


反正  / fǎnzhèng/ : Dù cho, Cho dù


发票 / fāpiào/:  Phát vé


发言    /fǎ yán/:  Phát ngôn


 法院   /fǎyuàn/:  Tòa án  


非    /fēi /:   Phi, Không  


肺   /fèi /:  Phổi  


废话   /fèihuà/:  Lời nhảm


费用   /fèiyòng/:   Chi phí, Phí tổn


风格   /fēnggé/:  Phong cách


风俗   /fēngsú/:  Phong tục


风险   /fēngxiǎn/:  Nguy hiểm


 愤怒   /fènnù /: Phẫn nộ 


分配   /fēnpèi/:  Phân phối, Bố trí 


妇女   /fùnǚ/: Phụ nữ 


干活儿  /gàn huó er/:  Làm việc  


告别  /gàobié/:  Cáo biệt, Cáo từ 


高档   /gāodàng/:   Cao cấp


高速公路  /gāosù gōnglù/:  Đường cao tốc 


隔壁  /gébì /:  Sát vách


个别  /gèbié/:  Riêng lẻ, Riêng biệt


胳膊   /gēbó/:   Cánh tay 


革命   /gémìng/:   Cách mạng


根   / gēn /:   Gốc, rễ


根本   /gēnběn/:  Căn bản


更加   /gèngjiā/:   Gia tăng, Cộng thêm  


个人   /gè rén/   :Cá nhân


 格外   /géwài /: Vẻ bề ngoài  


个性   /gèxìng/:  Tính cách 


鸽子  /gēzi /:  Bồ câu  


公布   /gōngbù/:   Công bố 


工厂   /gōngchǎng /: Công xưởng, Nhà máy 


工程师   /gōngchéngshī/:  Kỹ sư


功夫  /gōngfū /:  Công phu 


公开  /gōngkāi/:  Công khai


功能  /gōngnéng/:  Công năng


公平  /gōngpíng/:  Công bằng


广大   /guǎngdà/:   Rộng rãi, Rộng lớn, To lớn


广泛   /guǎngfàn/:   Phổ biến, Rộng rãi


光滑   /guānghuá/:   Trơn tuột


罐头   /guàntóu /:   Đồ hộp, Vò, lọ, hũm, lon  


管子   /guǎnzi/:   Ống, Ống dẫn


古代   /gǔdài/:   Cổ đại 


古典   /gǔdiǎn/:   Cổ điển 


 固定  /gùdìng/:  Cố định 


姑姑   /gūgū/:   Cô, Cô cô  


 规矩   /guījǔ/:   Quy cách 


规律   /guīlǜ/:   Quy luật


规模    /guīmó/:  Quy mô 


柜台   /guìtái /:   Quầy 


 规则   /guīzé/:   Quy tắc


过分   /guòfèn/:  Quá mức, Quá đáng


国际   /guójì /:  Quốc tế 


国民    /guómín/ : Quốc dân


国庆节  /guóqìng jié/:  Quốc khánh 


果实   /guǒshí /:   Quả thực 


股票   /gǔpiào/:   Cổ phiếu


故事    /gùshì/:   Sự cố


固体    /gùtǐ/:  Cụ thể, Vật rắn


骨头    /gǔtou/ : Xương 


豪华  / háohuá/:  Hào hoa 


好奇   /hàoqí /:    Tò mò, Hiếu kỳ  


 何必   /hébì /:   Hà tất


合法    /héfǎ/:  Hợp pháp 


合作   /hézuò/:   Hợp tác                      


皇帝   /huángdì /:  Hoàng đế  


 皇后   /huánghòu/:  Hoàng hậu 


黄瓜   /huángguā/:  Dưa vàng, Dưa chuột    


黄金   /huángjīn/:  Hoàng kim


慌张   /huāngzhāng /:  Hoảng loạn  


环节   / huánjié/:   Vòng tuần hoàn, Liên tiếp 


幻想    /huànxiǎng/:   Tưởng tượng, Mộng tưởng


花生   / huāshēng/:   Đậu phộng


话题   /huàtí/:   Chủ đề 


化学  / huàxué/:   Hóa học 


回信    /huíxìn/:   Hồi đáp


婚礼   /hūnlǐ /   Hôn lễ 


婚姻   / hūnyīn /:   Hôn nhân  


伙伴   /huǒbàn/:   Đồng đội, Nhóm


火柴   /huǒchái/:   Cái diêm


呼吸    /hūxī/:    Hô hấp 


胡须  / húxū /:   Râu


嫁    /jià /:   Gả ,(chồng)


甲    /jiǎ/:     Giả


 嘉宾    /jiābīn/:    Khách hàng 


捡    /jiǎn /:   Nhặt  


煎    /jiān/:     Rán, chiên


肩膀   /jiānbǎng /:   Vai   


剪刀    /jiǎndāo/:   Dao kéo   


简直   / jiǎnzhí/:  Quả là, Thật là


建筑    /jiànzhú /:   Kiến trúc 


浇    /jiāo/:  Tưới, Dội  


教材    /jiàocái/:  Tài liệu giảng dạy


 角度   / jiǎodù/:   Góc độ  


狡猾   / jiǎohuá/:   Giảo hoạt, Gian xảo


交换 / jiāohuàn /:  Trao đổi


交际   /jiāo jì /:  Giao tiếp

Học từ vựng HSK 5 là vô cùng cần thiết, vậy nên ngay lúc này hãy ôn tập chăm chỉ Từ vựng HSK 5 nha.