Từ trong tiếng Trung được chia thành thực từ và hư từ. Trong đó, hư từ chia làm bốn loại nhỏ, hôm nay THANHMAIHSK sẽ giới thiệu về một loại trong đó là giới từ trong tiếng Trung.

hình ảnh

Giới từ trong tiếng Trung là gì?

Giới từ trong tiếng Trung thường đứng trước thực từ và đoản ngữ tạo thành đoản ngữ giới từ, có tác dụng tu sức, bổ sung ý nghĩa về mặt thời gian, địa điểm, phương thức, nguyên nhân, mục đích, …

Ví dụ:

– 我们北京去旅行。


wǒmen dào Běijīng qù lǚxíng.


Chúng tôi đến Bắc Kinh du lịch.

Phân loại giới từ trong tiếng Trung

Giới từ chia làm 5 loại lớn.

Giới từ Chỉ thời gian, nơi chốn, phương thức

Ví dụ:

– 窗缝里往外望是一片美丽的花园。


cóng chuāng fèng lǐ wǎng wài wàng shì yīpiàn měilì de huāyuán.


Qua khe cửa sổ nhìn ra ngoài là một vườn hoa rất đẹp.

Giới từ biểu thị căn cứ, phương thức, phương pháp, công cụ, so sánh

Ví dụ:

– 按照预定的计划完成任务。


ānzhào yùdìng de jìhuà wánchéng rènwù.


Dựa theo kế hoạch đã định sẵn hoàn thành nhiệm vụ.

Giới từ biểu thị nguyên nhân, mục đích

Ví dụ:

– 因为今天事情多,所以我无法跟你们去。


yīnwèi jīntiān shìqíng duō, suǒyǐ wǒ wúfǎ gēn nǐmen qù.


Bởi vì hôm nay nhiều việc nên tớ không có cách nào đi cùng các cậu được.

Giới từ biểu thị sự tác động, bị tác động

Ví dụ:

-这部书人借走了一本。


zhè bù shū bèi rén jièzǒu le yī běn.


Bộ sách này bị người ta mượn đi một quyển rồi.

Giới từ biểu thị đối tượng liên quan

– 昨天他王小姐吵了架。


zuótiān tā tóng wáng xiǎojiě chǎole jià.


Hôm qua anh ấy cãi nhau với chị Vương.

Cách sử dụng Giới từ

Giới từ thường làm trạng ngữ

Ví dụ:

– 他办公司准备材料。


tā zài bàn gōngsī zhǔnbèi cáiliào.


Anh ấy ở trong phòng làm việc chuẩn bị tài liệu

Số ít có thể làm bổ ngữ, thường dùng với các giới từ “在 – zài”, “自 – zì”, “至- zhì”, “于 – yú”, “向 – xiàng”…

Ví dụ:

– 他出生1996 年。


tā chūshēng zài 1996 nián.


Anh ấy sinh năm 1996.

Làm định ngữ, thường dùng với các giới từ “关于- guānyú”,”对 – duì”,对于- duìyú”, …

Ví dụ:

– 大家打算参加关于汉语的比赛。


dàjiā dǎsuàn cānjiā guānyú Hànyǔ de bǐsài.


Mọi người dự định tham gia cuộc thi về tiếng Trung.

Xem thêm: Liên từ trong tiếng Trung