Có thể bạn muốn biết: “Các thì trong tiếng Anh”
Giải mã mọi kiến thức liên quan đến tương lai đơn
1. Khái quát về thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Until then: Cho đến lúc đó | Until then, he had been still hanging out with his girlfriend. (Cho đến lúc đó, anh ấy vẫn đang đi chơi cùng bạn gái của anh ấy). |
By the time: Đến lúc | By the time my mother cooked rice, my father had been cleaning the house for three hours. |
Prior to that time: Thời điểm trước đó | Prior to that time we had been working at Webico for 8 months. |
Before/After: Trước/sau | Before I went to work, I had been cooking rice for lunch. |