Nhắc đến học tiếng Anh thì các thì là một trong những ải đầu tiên cần học để nhớ chắc, nắm vững cách dùng đúng. Em có tham khảo và tổng hợp các công thức đầy đủ 12 thì tiếng Anh chính + 1 thì phụ nữa dưới đây, cả nhà cùng lưu thêm ạ.
Em để đường link học chi tiết, có ví dụ đầy đủ với bài tập, đáp án với video hướng dẫn học nhớ lâu ở đây nữa, mọi người có thể tham khảo thêm nhé ạ: https://ielts-fighter.com/tin-tuc/cac-thi-trong-tieng-anh-co-ban_mt1560426092.html
Công thức hiện tại đơn
Thì diễn tả hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.
Động từ thường:
Khẳng định (+) : S + V (s/es)+ O
Phủ định (-): S+ do/does + not + V (Infinitive) + O
Nghi vấn (?): Do/does + S + V (Infinitive)+ O?
Đối với động từ Tobe:
Khẳng định (+): S + is/am/are + N/Adj
Phủ định (-): S + am/are/is + NOT + N/Adj
Nghi vấn (?): Am/are/is + S + N/Adj
Công thức hiện tại tiếp diễn
Thì dùng để diễn tả một hành động xảy ra ở thời điểm hiện tại, đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Khẳng định (+): S +am/is/are + V-ing
Phủ định (-): S + am/is/are not + V-ing
Nghi vấn (?): Am/is/are + S + V-ing
Thì hiện tại tiếp diễn không chia động từ tobe.
Công thức hiện tại hoàn thành
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect) là thì dùng để diễn đạt hành động xảy ra ở một thời điểm không xác định trong quá khứ.
Khẳng định (+): S + have/has + V3
Phủ định (-): S + have/has not + V3
Nghi vấn (?): Have/has + S + V3
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
Thì dùng để chỉ hành động vẫn tiếp diễn ở hiện tại, có khả năng xảy ra trong tương lai.
Khẳng định (+): S + have/has been + V-ing + O
Phủ định (-): S + hasn’t/ haven’t + been + V-ing + O
Nghi vấn (?): Has/have + S + been + V-ing + O
Thì quá khứ đơn
Thì dùng để diễn đạt một hành động đã xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định trong quá khứ.
Khẳng định (+) : S + Was/were + N/adj
Phủ định (-) : S + was/were not + N/adj
Nghi vấn (?) : Was/were + S + N/adj
Đối với động từ:
Khẳng định (+) : S + V (ed) + O
Phủ định (-): S + did n’t + O
Nghi vấn (?): Did +S + Verb
Thì quá khứ tiếp diễn
Thì dùng để diễn tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng có một hành động khác xen vào.
Khẳng định (+): S + was/were + V-ing + O
Phủ định (-): S + was/were not + V-ing + O
Nghi vấn (?): Was/Were + S + V-ing + O?
Thì quá khứ hoàn thành
Thì diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước một hành động khác cũng xảy ra và kết kết thúc trong quá khứ.
Khẳng định (+): S + had + Vpp
Phủ định (-): S + hadn't + Vpp
Nghi vấn (?): Had + S + Vpp?
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Thì dùng để diễn ta một hành động đã xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ.
Khẳng định: S + had been + V-ing
Phủ định: S +hadn't been + V-ing
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing?
Thì tương lai đơn
Thì dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra trong tương lai nhưng không xác định rõ thời gian.
Với động từ thường
Khẳng định: S + will + verb
Phủ định: S + will not + verb
Nghi vấn: Will + S + verb?
Với động từ tobe
Khẳng định: S + will + be + N/adj
Phủ định: S + will not + be + N/adj
Nghi vấn: Will + S + be
*Lưu ý: will not = won’t
Thì tương lai tiếp diễn
Thì dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ở một thời điểm nhất định nào đó trong tương lai.
Khẳng định (+): S + will + be + V-ing
Phủ định (-): S + will not + be+ V-ing
Nghi vấn (?): Will + S + be + V-ing?
Thì tương lai hoàn thành
Thì được dùng để diễn tả một hành động sẽ hoàn thành tại một thời điểm xác định trong tương lai.
Khẳng định (+): S + will + have + Vpp
Phủ định (-): S + will + not + have + Vpp
Nghi vấn (?): Will + S + have + Vpp?
Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn
Thì được dùng để diễn tả một hành động sẽ xảy ra ở một thời điểm nhất định nào đó trong tương lai.
Khẳng định: S + will + have + been +V-ing
Phủ định: S + will not/won’t + have + been + V-ing
Nghi vấn: Will + S + have + been + V-ing?