Trong tiếng Trung, khi muốn diễn tả trạng thái cảm xúc ngạc nhiên, nghi ngờ, sợ hãi, phẫn nộ, … các bạn sẽ phải sử dụng đến một từ loại, đó chính là Thán từ. Vậy Thán từ trong tiếng Trung cũng sử dụng thế nảo, hãy cùng tìm hiểu trong bài viết dưới đây.

hình ảnh

Thán từ trong tiếng Trung là gì?

Thán từ trong tiếng Trung là những từ biểu thị thái độ, tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc thể hiện sự kêu gọi ứng đáp.

Ví dụ:

– 怎么回事!/zěnme huíshì a!/: Chuyện gì thế này.

Cách sử dụng thán từ trong tiếng Trung

Thường làm thành phần độc lập trong câu, biểu thị cảm thán

Ví dụ: !真好哇!/Ā ā! Zhēn hǎo wa!/: A, tốt quá!

Thán từ trong tiếng Trung đứng độc lập thành câu

Ví dụ:  ! 你干什么? /wi! Nǐ gàn shénme?/: Này, cậu làm cái gì đấy?

Xem chi tiết hơn: Thán từ trong tiếng Trung sử dụng thế nào?

Phân loại các thán từ trong tiếng Trung

Thán từ chia làm các loại sau:

Thán từ biểu thị kinh ngạc, khen ngợi

Ví dụ:

– ?还要我来教你?


yí? hái yào wǒ lái jiào nǐ?


Ơ, còn cần tôi dạy cậu à?

Thán từ biểu thị vui mừng, chế nhạo

Ví dụ:

– 哈哈,我终于会开车啦!


hāhā, wǒ zhōngyú huì kāichē la!


Ha ha, cuối cùng tôi biết lái xe rồi.

Thán từ biểu thị buồn bã, thương tiếc

Ví dụ:

– ,要是当时听你的话多好啊!


ài, yàoshì dāngshí tīng nǐ de huà duō hǎo ya!


Ôi, nếu mà lúc đó nghe lời cậu thì tốt biết bao.

Thán từ biểu thị bất mãn, dị nghị

Ví dụ:

– !你胡说八道!


pēi! nǐ húshuō bādào!


Hừ, cậu nói linh tinh.

Thán từ biểu thị tức giận, xem thường

Ví dụ:

– ,他的意见我还是不同意!


à i, tā de yìjiàn wǒ hái shì bù tóngyì!


Hừ, tôi vẫn không đồng ý ý kiến của anh ta!

Trên đây là toàn bộ kiến thức về thán Từ trong tiếng Trung cách sử dụng, hi vọng các bạn có thể vận dụng thật tốt để làm các câu nói của mình sinh động và giàu cảm xúc hơn. Nếu các bạn cần hỗ trợ trong việc tìm hiểu các vấn đề về tiếng Trung hoặc các khóa học thì hãy liên hệ với trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK ngay nhé.

Chúc các bạn học tập vui vẻ!