Động từ là một từ loại phổ biến trong tiếng Trung. Động từ được chia làm nhiều loại. Phân loại động từ trong tiếng Trung. Các loại động từ trong tiếng Trung là gì? Cùng trung tâm tiếng Trung THANHMAIHSK sẽ chia sẻ với bạn một số kiến thức về các loại động từ trong tiếng Trung nhé!

hình ảnh

Khái niệm động từ trong tiếng Trung

Động từ là những từ chỉ động tác, hành vi, hoạt động tâm lý hoặc biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất, …

Ví dụ:

– Động từ chỉ động tác, hành vi:

  • 跳   /tiào/: nhảy

– Động từ chỉ hoạt động tâm lý:

  • 喜欢   /xǐhuan/: thích
  • 讨厌  /tǎoyàn/: ghét

– Động từ biểu thị sự tồn tại, thay đổi, biến mất, …

  • 存在  /cúnzài/: tồn tại
  • 成长   /chéngzhǎng/: trưởng thành

Phân loại động từ trong tiếng Trung

Động từ chia là 7 loại chính:

Động từ chỉ động tác, hành vi

Ví dụ:

– 你喝咖啡还是喝奶茶?我喝奶茶。


Nǐ hē kāfēi háishì hē nǎichá? Wǒ hē nǎichá.


Cậu uống cà phê hay trà sữa? Tớ uống cà phê.

Động từ chỉ hoạt động tâm lý

Ví dụ:

– 我非常喜欢学汉语。


Wǒ fēicháng xǐhuan xué Hànyǔ.


Tôi rất thích học tiếng Trung.

Động từ chỉ sự tồn tại, thay đổi, biến mất:

Ví dụ:

– 她在读书。


Tā zài dúshū.


Cô ấy đang đọc sách.

Động từ phán đoán: 是-shì

Động từ phán đoán “是-shì” khi dùng giữa chủ ngữ và tân ngữ, có rất nhiều cách dùng.

Ví dụ:

* Biểu thị nghĩa ngang bằng hoặc thuộc về cái gì.

Ví dụ:

西游记是中国的四大名著之一。


Xīyóujì shì Zhōngguó de sì dà míngzhù zhī yī.


“Tây du kí” là một trong bốn kiệt tác của Trung Quốc.

* Biểu thị sự tồn tại của sự vật.

Ví dụ:

靠墙是一张书桌。


Kào qiáng shì yì zhāng shūzhuō.


Dựa ở tường là một cái giá sách.

Biểu thị quan hệ giữa các sự vật với nhau

Ví dụ:

我的电话号码是1234567。


Wǒ de diànhuà hàomǎ shì 1234567.


Số điện thoại của tôi là 1234567.

* Biểu thị đặc trưng của sự vật

Ví dụ:

这种茶是乌龙茶。


Zhè zhǒng chá shì Wūlóngchá.


Loại trà này là trà Ô Long.

Động từ năng nguyện

Động từ năng nguyện còn gọi là trợ động từ, dùng để biểu thị các ý nghĩa như khả năng, bắt buộc, đánh giá,…

Ví dụ:

*Biểu thị khả năng:

Ví dụ:

– 我可以找你问个事吗?


Wǒ kěyǐ zhǎo nǐ wèn gè shì ma?


Tớ có thể tìm cậu hỏi chuyện này không?

* Biểu thị nguyện vọng:

Ví dụ:

– 我想要去中国留学。


Wǒ xiǎng yào qù Zhōngguó liúxué.


Tôi muốn đi du học ở Trung Quốc.

* Biểu thị sự cần thiết:

– Ví dụ:

你应该好好学习。


Nǐ yīnggāi hǎohao xuéxí.


Cậu nên học hành chăm chỉ.

* Biểu thị sự đánh giá:

Ví dụ:

– 东西好,价格又便宜值得买。


Dōngxi hǎo, jiàgé yòu piányi zhídé mǎi.


Đồ tốt, giá lại rẻ, nên mua.

Động từ xu hướng

Động từ xu hướng là động từ biểu thị xu hướng của hành vi động tác.

Động từ xu hướng vừa có thể độc lập làm vị ngữ hoặc đứng sau động từ, tính từ biểu thị xu hướng của động tác.

Ví dụ

– 你的病慢慢好起来了。


Nǐ de bìng mànmàn hǎo qǐláile.


Bệnh của cậu từ từ sẽ tốt lên thôi.

Cách sử dụng động từ trong tiếng Trung

Thường làm vị ngữ hoặc vị ngữ trung tâm

Ví dụ:

– 我喜欢学汉语。


Wǒ xǐhuan xué hànyǔ.


Tôi thích học tiếng Trung

Động từ có thể làm chủ ngữ

Ví dụ:

– 是具有多重意义的语言。


Xiào shì jùyǒu duō chǒng yìyì de yǔyán.


Nụ cười là ngôn ngữ có nhiều ý nghĩa.

Động từ có thể chịu sự tu sức của phó từ “不”

Ví dụ:

– 上个月我不去北京旅行。


Shàng gè yuè wǒ bú qù Běijīng lǚxíng.


Tháng trước tôi không đi Bắc Kinh du lịch.

Phần lớn động từ có thể đi kèm với “了、着、过” biểu thị động thái

– 我好作业


Wǒ zuò hǎo zuòyèle.


Tôi làm xong bài tập rồi.

Một số động từ chỉ hành động, hành vi có thể sử dụng ở hình thức láy

Ví dụ:

– 这件衣服你试试看。


Zhè jiàn yīfu nǐ shìshi kàn.


Cậu thử bộ quần áo này xem.

Hy vọng với những kiến thức về động từ mà THANHMAIHSK cung cấp ở trên có thể giúp các bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng động từ trong tiếng Trung và không bị sai khi sử dụng nó.

Xem thêm: Danh từ trong tiếng Trung