1 tấn bê tông nhựa rải được bao nhiêu m2 và cách tính định mức của bê tông nhựa nóng thế nào là câu hỏi mà nhiều người đang thắc mắc. Hãy cùng xem qua thông tin dưới đây:
Vậy 1 tấn bê tông nhựa rải được bao nhiêu m2 ?
Thông thường, 1 tấn bê tông nhựa rải được bao nhiêu m2 . và khối lượngthực tế tương đương 16.62 tấn/100m2 đối với BTN hạt trung thảm dày 7cm.
Cách tính định mức thảm bê tông nhựa
Cách tính toán công thức được thực hiện dựa trên định mức bê tông nhựa như sau:
Các loại hạt | Tỷ lệ (%) | |||
Đá | Cát | Bột đá | Nhựa | |
Hạt thô | 55 | 45 | 0 | 5 |
Hạt trung | 50 | 50 | 0 | 5,5 |
Hạt mịn | 45 | 45 | 10 | 6 |
Định mức cấp phối bê tông nhựa hạt trung, hạt mịn, hạt thô
Quy định | BTNC 9,5 | BTNC 12,5 | BTNC 19 | BTNC 4,75 |
Cỡ hạt lớn nhất danh định | 9,5 | 12,5 | 19 | 4,75 |
Cỡ sàng mắt vuông | Lượng lọt qua sàng, % khối lượng | |||
25 | – | – | 100 | – |
19 | – | 100 | 90100 | – |
12,5 | 100 | 90100 | 7186 | – |
9,5 | 90100 | 7489 | 5878 | 100 |
4,75 | 5580 | 4871 | 3661 | 80100 |
2,36 | 3660 | 3055 | 2545 | 6582 |
1,18 | 2545 | 2140 | 1733 | 4565 |
0,6 | 1733 | 1531 | 1225 | 3050 |
0,3 | 1225 | 1122 | 817 | 2036 |
0,15 | 917 | 815 | 612 | 1525 |
0,075 | 610 | 610 | 58 | 812 |
Hàm lượng nhựa đường tham khảo | 5,26,2 | 56 | 4,85,8 | 67,5 |
Chiều dày lớp bê tông hợp lý (sau khi đã lu lèn) (cm) | 45 | 57 | 68 | 35 |
Phạm vi áp dụng | Lớp mặt trên. | Lớp mặt trên hoặc dưới. | Lớp mặt dưới. | Vỉa hè, làng đường dành cho xe đạp, xe thô sơ. |
Kết luận
Để tính toán diện tích m2 mà 1 tấn bê tông nhựa có thể phủ được, bạn cần biết mật độ và độ dày của lớp phủ bê tông nhựa đó. Thông thường, mật độ và độ dày này sẽ được quy định trong các thông số kỹ thuật của sản phẩm bê tông nhựa cụ thể.
Tuy nhiên, nếu bạn không có thông số cụ thể, có thể sử dụng một giả định thông thường về bê tông nhựa. Ví dụ, giả sử một tấn bê tông nhựa có thể phủ được một diện tích x m2 với độ dày y mm. Từ đó, bạn có thể tính toán diện tích phủ bằng cách chia trọng lượng bê tông nhựa (1 tấn) cho trọng lượng riêng của bê tông nhựa và sau đó chia cho độ dày lớp phủ.
Tuy nhiên, để có kết quả chính xác và đảm bảo công trình đạt chất lượng, bạn nên tham khảo thông số kỹ thuật cụ thể từ nhà sản xuất hoặc từ các chuyên gia trong ngành xây dựng.
Xem thêm: Báo giá bê tông nhựa nóng mới nhất 2024
Hãy liên hệ đến Công ty TNHH XD ™ DV Đại Thanh chúng tôi qua hotline 0935 680 567 – 0944 680 678. Chúng tôi sẽ hỗ trợ, tư vấn thông tin và báo giá chính xác nhất!